Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................m2
a) 580
b) 7,08
c) 3,098
d) 19,0186
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................m2
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: nhanh nha đang cần gấp xl
a/ 14 m 2 5 dm 2 = ........m 2 b/ 15 ,2 kg = ........tấn
15, 2 dam 2 = ......... ha 15 m 2 cm = ..........cm
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,8 tạ = ....................kg c. 309,8 ha = . .............................km2
b. 708 cm = ...................m d . 19 m2 186cm2 = ...........................
mik cần gấp
a. 5,8 tạ = 580kg
b. 708cm = 7,08m
c. 309,8ha = .........km2 (không thống nhất số đo nên ko tính được)
d. 19m2 186cm2 = ......... (không có đơn vị)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6,5 tấn=......tấn......kg
7,4dm=.......dm.......m
500g=.......kg
2 tấn 672kg=.........tấn
78,6ha=.......ha.......dam vuông
2 và 1/5 tấn=........tạ
6,5 tấn = 6 tấn 500 kg
7,4 dm = 7 dm 0,04 m
500 g = 0,5 kg
2 tấn 672 kg = 2,672 tấn
78,6 ha = 78 ha 60 dam2
2 và \(\frac{1}{5}\) tấn = 22 tạ
6,5tấn=6taans500kg
7,4dm=7dm1/25m
500g=0,5kg
2tấn 672 kg=2,672tấn
78,6ha=78ha60dam2
2 và 1/5 tấn=2020tạ
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a,5h 45p=...giờ b,23 tấn 7kg=...kg
c,18m2 8dm2=...m2 d,36m3 15dm3=...m3
`a)5` giờ `45` phút `=5+45/60=5,75` giờ
`b)23` tấn `7 kg = 23000+7=23007 kg`
`c)18 m^2 8dm^2=18+8/100=18,08 m^2`
`d)36m^3 15dm^3 = 36 + 15 / 1000 =36,015m^3`
a,5h 45p=5.75giờ b,23 tấn 7kg=23007kg
c,18m2 8dm2=18.08m2 d,36m3 15dm3=36.0015m3
Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,75m2….175dm2 c) 7850dm3…7,85m3
b) 1968dm2….1,968m2 d) 12075kg ….12,75 tấn